Wikipedia

Kết quả tìm kiếm

20/11/14

Medical Terminology part 2

1.-lysic: tiêu hủy, tan
analysis: sự phân tích
catalysis : sự xúc tác
electrolysis: điện phân
hydrolysis: thủy phân
2. cyt-, cyte-, cyto- : tế bào
cytogenic (adj) tạo tế bào
cytohistology: mô học tế bào
cytokinesis: sự phân bào (giảm phân)
cytology: tế bào học
cytolysis: tiêu, hủy tế bào
cytopathology: bệnh học tế bào
cytoplasm: bào tương
cytoplasmic inclusion: chất vùi tương bào
cytosol: chất dịch bào tương
cyturia: các tế bào trong nước tiểu
leukocyte: bạch cầu
lymphocyte: tế bào lympho
3. -gen: chất tạo, tác nhân sinh
allergen: dị ứng nguyên
antigen: kháng nguyên
carcinogen: chất sinh ung
pathogen: tác nhân gây bệnh
4. ger-, gero-, geronto-: lão, tuổi già
geratic: thuộc tuổi già
geratology: lão khoa
gereology: lão khoa
geriatrician: thầy thuốc lão khoa
geriatrics: lão học
gerontal (adj) thuộc tuổi già, người già
gerontologist: thầy thuốc chuyên lão khoa
gerontology: lão khoa
gerontotherapeutics: liệu pháp chống lão hóa
5. neo- : mới, tân
neoantigen: kháng nguyên mới
neomembrane: màng giả
neoplasia: tân sinh, tân sản
neoplastic (adj) thuộc tân sinh
6. -oma: u, bướu
lymphoma: u lympho
7. onco- : bướu, sự phồng, khối
oncocyte: tế bào khối u
oncogenic: sinh u, tạo u
oncolysis: hủy khối u, ly giải u
oncoma: khối u
oncosis: bệnh u
oncotherapy: điều trị khối u
oncotomy: thủ thuật rạch khối u
8. pre-: tiền , trước
precancerous: tiền ung thư
preclinical: tiền lâm sàng
precostal: trước xương sườn
preinvasive: tiền xâm lấn
premature: non, sớm, yếu
premature infant: trẻ sinh non, thiếu tháng
premalignant: tiền ác tính
prescription: đơn thuốc, toa thuốc
9. proto- : tiền, đầu tiên, nguyên thủy
protoplasm: nguyên sinh chất
protozoan: động vật nguyên sinh
10. senes- : già, già yếu
senescent: già, lão
senile: lão suy



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét